Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ Em 5 Tuổi - Mầm non Hoa Trà My

Mầm Non Minh Thư chào mừng năm học mới !
Thư viện hình ảnh
noel 2017 2018 Tổng kết năm học 2016_2017 Tổng kế năm Học  2014-2015 Tổng kế năm Học Mầm non Minh Thư 2014-2015 Ông già noel phát quà cho các em trường mầm non Minh Thư Mầm non hoa trà my Đêm hộ trăng rằm Khai giảng 2012 - 2013 Khai Giảng Năm Học 2011-2012
Video
  • slider_0
  • slider_1
  • slider_2
  • slider_3
  • slider_4
  • slider_5
  • slider_6
  • slider_7
  • slider_8
  • slider_9
  • slider_10
  • slider_11
  • slider_12
  • slider_13
Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ Em 5 Tuổi

BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM 5 TUỔI

(4 lĩnh vực, 11 tiểu lĩnh vực, 28 chuẩn, 120 chỉ số)

I. PHÁT TRIỄN THỂ CHẤT

(gồm 3 tiểu lĩnh vực, 6 chuẩn và 26 chỉ số)

II. TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI

(gồm 2 tiểu lĩnh vực,7 chuẩn và 34 chỉ số)

 

1.Vận động (3 chuẩn, 11 chỉ số)

1.1 Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn

Chỉ số

1. Bật xa tối thiểu 50 cm;

2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm;

3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;

4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất;

 

1.2 Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ

Chỉ số

5.Tự mặc và cởi được áo;

6.Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;

7.Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;

8.Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn;

 

1.3 Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động

Chỉ số

9.Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;

10.Đập và bắt bóng bằng 2 tay;

11.Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m);

 

  1. 2.                  Sức khỏe thể chất (1 chuẩn, 3 chỉ số)

2.1 Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể

Chỉ số

12.Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;

13.Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;

14.Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút;

  1. Vệ sinh cá nhân, dinh dưỡng và an toàn (có 2 chuần và 12 chỉ số)

3.1 Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng

Chỉ số

15.Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;

16.Biết rửa mặt, chải răng hằng ngày;

17.Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;

18.Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;

19.Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;

20.Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.

 

3.2   Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân

Chỉ số

21.Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;

22.Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;

23.Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;

24.Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;

25.Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;

26.Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.

 

  1. 1.  Tình cảm (3 chuẩn và 15 chỉ số)

1.1.  Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân

Chỉ số

27.Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;(vd: tên các thành viên trong gia đình,nơi ở, số điện thoại gia đình, tên, tuổi của bản thân)

28.Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (vd: chọn trang phục phù hợp, ngồi đúng cách khi mặc váy, bạn trai giúp bạn gái trong những việc nặng hơn.)

29.Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;

30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân

 

1.2.  Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân

Chỉ số

31.Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;

32.Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;

33.Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (vd:vệ sinh cá nhân, chuẩn bị cho giờ học, dọn dẹp lớp học…).

34.Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.

 

1.3.  Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc

Chỉ số

35.Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác;

36.Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;

37.Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;

38.Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;

39.Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;

40.Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;

41.Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.

 

  1. 2.  Quan hệ xã hội (4 chuẩn ,19 chỉ số)

2.1.  Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn

Chỉ số

42.Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;

43.Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;

44.Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;

45.Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;

46.Có nhóm bạn chơi thường xuyên;

47.Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động

 

2.2.  Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh

Chỉ số

48.Lắng nghe ý kiến của người khác;

49.Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;

50.Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;

51.Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn

52.Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác;

 

2.3.  Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội

Chỉ số

53.Nhận ra được việc mình làm có ảnh hưởng đến người khác;

54.Có thói quen chào hỏi, cám ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;

55.Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;

56.Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường (bỏ rác, ứng xử đối với cây cối, con vật và ở nơi công cộng..)

57.Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày (không vứt rác bừa bãi, tắt điện khi không dùng…)

 

2.4.   Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác (3 chỉ số)

Chỉ số

58.Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;

59.Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (về khả năng, sở thích, nhu cầu, những khiếm khuyết về cơ thể….)

60.Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.

III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP

(2 tiểu lĩnh vực, 6 chuẩn, 31 chỉ số)

IV. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

(3 tiểu lĩnh vực, 9 chuẩn, 29 chỉ số)

 

  1. Hoạt động lời nói và giao tiếp (3 chuẩn và 18 chỉ số)

1.1.      Trẻ nghe hiểu lời nói 

Chỉ số

61.Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi

62.Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động

63.Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi (đồ chơi, hoa quả, vật nuôi…)

64.Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.

 

1.2.      Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp

Chỉ số

65.Nói rõ ràng;

66.Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;

67.Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;

68.Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;

69.Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;

70.Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;

71.Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;

72.Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện

 

1.3.      Trẻ thực hiện 1 số quy tắc thông thường trong giao tiếp

Chỉ số

73.Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;

74.Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;

75.Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện;

76.Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;

77.Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống;

78.Không nói tục, chửi bậy;

 

  1. Làm quen với việc đọc, viết  (3 chuẩn và 13 chỉ số)

2.1.      Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc

Chỉ số

79.Thích đọc những chữ cái đã biết trong môi trường xung quanh;

80.Thể hiện sự thích thú với sách (tìm kiếm sách để xem, yêu cầu người khác đọc cho nghe, thích đọc theo người lớn, tham gia, đọc “ sách cùng với bạn…”)

81.Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách;

 

2.2.      Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc

Chỉ số

82.Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;

83.Có một số hành vi như người đọc sách (cầm sách đúng chiều, lật trang sách từ phải sang trái lần lượt từng trang, đọc từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, nhận biết tên quyển truyện, phần mở đầu, kết thúc truyện, trang bìa, trang sách…)

84.“Đọc” theo truyện tranh đã biết;

85.Biết kể chuyện theo tranh

 

2.3.      Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu về việc viết 

Chỉ số

86.Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói;

87.Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;

88.Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;

89.Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình;

90.Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới;

91.Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

 

  1. Nhận thức về tự nhiên, xã hội và nghệ thuật (3 chuẩn, 12 chỉ số)

1.1.      Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên 

Chỉ số

92.Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung;

93.Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;

94.Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống;

95.Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra;

 

1.2.      Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội

Chỉ số

96.Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng;

97.Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống (điểm vui chơi, trường học, chợ, bệnh viện hoặc trung tâm y tế….);

98.Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.

 

1.3.      Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình

Chỉ số

99.Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc;

100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;

101.Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc của bản nhạc (vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy..);

102.Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản

103.Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình;

 

  1. Biểu tượng ban đầu về toán (gồm 3 chuẩn, 8 chỉ số)

2.1.      Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo

Chỉ số

104.Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;

105.Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng các nhóm;

106.Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo (gang tay, bước chân, thước)

 

2.2.      Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian

Chỉ số

107.Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu;

108.Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với vật khác;

 

2.3.      Trẻ có nhận biết ban đầu về thời gian

Chỉ số

109.Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;

110.Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;

111.Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ

 

  1. Khả năng suy luận và sáng tạo

3.1.      Trẻ tò mò và ham hiểu biết

Chỉ số

112.Hay đặt câu hỏi;

113.Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh

 

3.2.      Trẻ thể hiện khả năng suy luận

Chỉ số

114.Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân-kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày;

115.Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại

116.Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc (sắp xếp theo màu, theo hình dạng, theo âm thanh…)

 

3.3.      Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo

Chỉ số

117.Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát;

118.Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;

119.Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau (trò chơi, tạo hình, xếp hình, vận động hoặc âm nhạc…)

120.Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (thêm vào các hành động, lời nói, nhân vật, tình tiết…)


Các bài khác

Hỗ trợ trực tuyến
hỗ trợ
(0972 563 913)
Cô Huyền
hỗ trợ
(0988 32 89 57)
Cô Hoan
Liên kết

google

zing

Tin tức